🔍
Search:
THEO THỨ TỰ
🌟
THEO THỨ TỰ
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
목적한 장소에 먼저 다다른 순서.
1
SỰ THEO THỨ TỰ:
Thứ tự đến trước địa điểm đã định.
-
Phụ tố
-
1
‘차례’의 뜻을 더하는 접미사.
1
THEO THỨ TỰ, THEO TRÌNH TỰ:
Hậu tố thêm nghĩa 'thứ tự'.
-
Phó từ
-
1
차례에 따라 하나씩 순서 있게.
1
MỘT CÁCH LẦN LƯỢT, THEO THỨ TỰ:
Một cách từng người một, theo thứ tự một cách có trật tự.
-
☆
Danh từ
-
1
먼저 도착하는 차례.
1
THEO THỨ TỰ ĐẾN TRƯỚC, ƯU TIÊN THỨ TỰ ĐẾN TRƯỚC:
Thứ tự đến trước.
🌟
THEO THỨ TỰ
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
데이터를 순서대로 늘어놓을 때, 작은 것부터 큰 것의 차례로 늘어놓는 것.
1.
THỨ TỰ TĂNG DẦN:
Việc tăng theo thứ tự từ cái nhỏ tới cái lớn khi tăng thông số theo tuần tự.
-
Động từ
-
1.
한글의 글자 모양을 풀어서 초성, 중성, 종성의 차례대로 늘어놓아 쓰다.
1.
VIẾT THEO ÂM TỰ:
Tách hình dạng con chữ của Hangul và viết dàn theo thứ tự âm đầu, âm giữa, âm cuối.
-
Danh từ
-
2.
나열하여 적거나 말할 때, 맨 처음에 오는 사람이나 단체.
2.
ĐẦU BẢNG, ĐẦU DANH SÁCH:
Tập thể hoặc người được nhắc đến đầu tiên khi nói hoặc viết theo thứ tự.
-
3.
어떤 단체나 동아리의 주장이나 대표가 되는 사람.
3.
NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU:
Người trở thành đại diện hoặc trưởng của nhóm hay tập thể nào đó.
-
Động từ
-
1.
사람이나 물건 등을 일정한 순서나 간격에 따라 벌여 놓다.
1.
BỐ TRÍ, BÀI TRÍ:
Xếp đặt người hay đồ vật theo thứ tự hay khoảng cách nhất định.
-
Danh từ
-
1.
차례대로 돌아가면서 그날그날 직장 등을 지킴. 또는 그런 사람.
1.
SỰ TRỰC NHẬT, SỰ TRỰC BAN, NGƯỜI TRỰC BAN:
Việc luân phiên theo thứ tự để trông coi nơi làm việc v.v... theo từng ngày từng ngày. Hoặc người như vậy.
-
2.
낮이나 일요일에 차례대로 돌아가면서 직장 등을 지킴. 또는 그 사람.
2.
SỰ TRỰC BAN NGÀY, SỰ TRỰC NGÀY NGHỈ:
Việc luân phiên theo thứ tự để trông coi nơi làm việc v.v... vào ban ngày hoặc ngày chủ nhật. Hoặc người như vậy.
-
Danh từ
-
1.
한자를 정해진 순서로 늘어놓고 글자 하나하나의 소리와 뜻을 풀이한 책.
1.
TỪ ĐIỂN CHỮ HÁN:
Sách chữ Hán được sắp xếp theo thứ tự và có phần giải thích âm và nghĩa của từng chữ.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
서로 다른 물질이나 물체가 옆으로 넓게 퍼져 쌓여 있는 것 중의 하나. 또는 그렇게 쌓여 있는 상태.
1.
CHEUNG; LỚP, TẦNG:
Là một lớp cấu tạo do những vật thể hay vật chất khác nhau trải rộng ra xung quanh và chồng chất lên nhau. Hoặc trạng thái chồng chất lên như vậy.
-
2.
위로 높이 포개어 지은 건물에서 같은 높이를 이루는 부분.
2.
CHEUNG; TẦNG:
Phần có độ cao giống nhau trong một tòa nhà được xây chồng lên cao.
-
3.
사회적 신분, 재산, 수준이나 관심 분야 등이 서로 비슷한 사람들.
3.
CHEUNG; TẦNG LỚP, LỚP NGƯỜI:
Những người có địa vị xã hội, tài sản, tiêu chuẩn hay lĩnh vực quan tâm tương tự với nhau.
-
4.
건물의 같은 높이에 있는 부분을 아래에서 위로 차례를 매겨 세는 단위.
4.
TẦNG, TỪNG:
Đơn vị đếm phần có độ cao như nhau của một tòa nhà theo thứ tự từ dưới lên trên.
-
Động từ
-
1.
여럿이 일정한 순서나 간격으로 죽 벌여져 놓이다.
1.
ĐƯỢC SẮP XẾP, ĐƯỢC SẮP ĐẶT, ĐƯỢC BỐ TRÍ:
Nhiều thứ được dàn xếp theo thứ tự hoặc khoảng cách nhất định.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
시간 순서에 따라 구체적으로 세운 계획. 또는 그런 계획표.
1.
LỊCH TRÌNH, KẾ HOẠCH, BẢNG LỊCH TRÌNH, BẢNG KẾ HOẠCH:
Kế hoạch xây dựng một cách cụ thể theo thứ tự thời gian. Hoặc bảng kế hoạch đó.
-
Danh từ
-
1.
일정한 거리를 나누어 몇 사람이 차례대로 이어 달리는 경기.
1.
CHẠY TIẾP SỨC:
Cuộc thi chạy chia ra những đoạn đường nhất định và vài người chạy tiếp nối theo thứ tự.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
오르내리기 위하여 작은 단들을 비스듬하게 차례로 이어 놓은 시설.
1.
CẦU THANG, THANG:
Hệ thống thiết bị được đặt liên tiếp nhau từng bậc nhỏ theo thứ tự so le nhau để lên xuống.
-
2.
어떤 목적을 이루기 위해서 마땅히 거쳐야 할 순서.
2.
BƯỚC:
Thứ tự cần phải trải qua một cách thích hợp để đạt được mục đích nào đó.
-
3.
오르내리기 위하여 작은 단들을 비스듬하게 차례로 이어 놓은 시설의 낱낱의 단을 세는 단위.
3.
BẬC, BƯỚC:
Đơn vị đếm từng bước thang trong hệ thống thiết bị đặt liên tiếp các bậc nhỏ theo thứ tự một cách xiên chéo để lên xuống.
-
Danh từ
-
1.
일정한 선로 또는 구간에 자동차나 기차 등을 나누어 두거나 나누어 보냄.
1.
SỰ SẮP XẾP TUYẾN TÀU XE, SỰ BỐ TRÍ XE:
Việc phân chia và bố trí xe buýt, taxi , tàu hỏa cho tuyến đường nhất định theo thứ tự hoặc thời gian đã định.
-
Danh từ
-
1.
음악에 쓰이는 음을 일정한 음정 순서대로 늘어놓은 것. 동양 음악은 5음 음계, 서양 음악은 7음 음계를 기초로 한다.
1.
THANG ÂM:
Việc sắp xếp âm được dùng trong âm nhạc theo thứ tự quãng âm nhất định. Âm nhạc phương Đông dựa trên 5 thang âm, âm nhạc phương Tây dựa trên 7 thang âm.
-
Động từ
-
1.
사람이나 물건 등이 일정한 순서나 간격에 따라 벌여져 놓이다.
1.
ĐƯỢC BỐ TRÍ, ĐƯỢC BÀI TRÍ:
Người hay đồ vật được xếp đặt theo thứ tự hay khoảng cách nhất định.
-
Thán từ
-
1.
군대에서, 지휘자가 군인들에게 차례로 번호를 붙여 말하라는 구령.
1.
ĐIỂM DANH QUÂN SỐ:
Khẩu lệnh mà người chỉ huy yêu cầu các quân nhân nói số theo thứ tự, trong quân đội.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
차례를 따라 나아감.
1.
DẦN DẦN, TUẦN TỰ DẦN DẦN:
Sự tiến lên theo thứ tự.
-
Danh từ
-
1.
차례대로 매긴 번호.
1.
SỐ, SỐ HIỆU:
Số ghi theo thứ tự.
-
2.
미술에서, 그림 작품의 크기를 나타내는 번호.
2.
CỠ, LOẠI:
Số thể hiện kích thước của tác phẩm tranh, trong mĩ thuật.
-
Danh từ
-
1.
광선이 분해되었을 때 파장에 따라 순서대로 나타나는 빛의 띠.
1.
QUANG PHỔ:
Dãy ánh sáng thể hiện theo thứ tự theo bước sóng khi tia sáng được phân giải.
-
2.
복잡한 구조로 이루어진 대상을 단순한 성분으로 나누어 일정한 순서에 따라 늘어놓은 것.
2.
DẢI, DÃY, CHUỖI:
Việc chia đối tượng được hình thành bởi cấu trúc phức tạp thành thành phần đơn giản và dàn ra theo thứ tự nhất định.
-
3.
(비유적으로) 어떤 현상이 나타나거나 활동이 일어나는 범위.
3.
PHẠM VI:
(cách nói ẩn dụ) Phạm vi hiện tượng nào đó xảy ra hoặc hoạt động diễn ra.
-
Danh từ
-
1.
널리 알려진 사람들이 일생 동안 한 일이나 업적 등을 모아 이름 순서로 실은 사전.
1.
TỪ ĐIỂN NHÂN VẬT, TỪ ĐIỂN TIỂU SỬ:
Từ điển xếp theo thứ tự tên, ghi lại sự nghiệp hay những công việc mà những người nổi tiếng đã làm trong suốt cuộc đời của họ.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
향하고 있는 쪽이나 곳.
1.
TRƯỚC, PHÍA TRƯỚC, ĐẰNG TRƯỚC:
Phía hay nơi đang hướng tới.
-
2.
차례나 늘어선 줄에서 앞서는 곳.
2.
TRƯỚC:
Nơi đứng đầu trong thứ tự hay dãy dài.
-
3.
이미 지나간 시간.
3.
TRƯỚC, TRƯỚC ĐÂY:
Thời gian đã trôi qua.
-
4.
다가올 시간.
4.
TRƯỚC MẮT:
Thời gian đang đến gần.
-
5.
몸이나 물체의 앞부분.
5.
PHẦN TRƯỚC, PHÍA TRƯỚC:
Phần trước của cơ thể hay vật thể.
-
6.
순서에 따라 돌아오거나 맡은 몫.
6.
LƯỢT:
Phần đảm nhận hoặc xoay vòng theo thứ tự.
-
7.
어떤 환경이나 조건에 처한 상태.
7.
TRƯỚC, ĐỨNG TRƯỚC:
Trạng thái đối mặt với hoàn cảnh hay điều kiện nào đó.
-
8.
‘에게’의 뜻을 나타내는 말.
8.
TRƯỚC, TRƯỚC MẶT:
Từ thể hiện nghĩa của "đối với".